Thông số kỹ thuật máy bộ đàm chống cháy nổ MOTOROLA GP328IS
- Băng tần sử dụng VHF/UHF
- Dải tần số VHF : 136-174Mhz; UHF: 403 - 470 MHz
- Số kênh tần số: 16 kênh
- Công suất cao tần : 5 watt / 4watt
- Công suất âm thanh : 0.5W
- Độ nhạy thu: 0,25μV
- Kiểu điều chế : FM (F3E)
- Độ giãn kênh: 12,5khz/ 25khz
- Trở kháng anten: 50 Ω
- Loại pin chuẩn NIMH
- Điện áp pin : 7,5 V
- Dung lượng: 1800 mAh
- Thời gian sạc pin: >03 giờ
- Thời gian sử dụng pin: 08 giờ ( dựa theo chu kỳ 5-5-90)
- Kích thước (W x H x D) 57.5 x 137 x 37.5 mm
- Trọng lượng cả máy : 420 g
Tính năng nổi bật
Tính năng thu phát tín hiệu tiên tiến MDC1200, Quik Call II, mã hóa tín hiệu DTMF. giúp máy có được nhiều tính năng vượt trội
• Hiển thị tên người gọi PTT ID
• Báo cuộc gọi ( Voice selective call )
• Kiểm tra tình trạng máy (Radio check)
• Gọi chọn lọc (Call Alert)
• Báo khẩn cấp.
• Tính năng kích phát bằng giọng nói ( VOX)
• Khóa kênh bận
• Nhận dạng bằng âm thanh.
• Quét kênh
• Hiển thị giờ.
• Báo pin trên màn hình hiển thị.
Cấu hình máy bao gồm:
- 01 thân máy, 01 pin HNN 9010A Dung lượng 1800 mAH
- 01 bộ sạc bàn
- 01 anten
- 01 cài lưng, sách tài liệu đi kèm
Cự ly liên lạc:
Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
Khu vực nhà máy sản xuất < 1 km
Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 2 km
Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 4 km
Trong các tòa nhà cao ốc đang xây < 40 tầng
Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
Thông tin liên quan đến sản phẩm:
Hãng sản xuất: Motorola
Lắp ráp tại: Malaysia
Trạng thái hàng: còn hàng
Bảo hành thân máy 24 tháng
Bảo hành phụ kiện 06 tháng
Lick vào xem thêm các sản phẩm bộ đàm chống cháy nổ
Bộ đàm chống cháy nổ là loại máy được tổ chức Factory Mutual Research Corporation - FMRC (tạm dịch: Hiệp hội nghiên cưu chống cháy nổ trong nhà máy) thông qua và có khả năng làm việc trong môi trường nguy hiểm. Máy bộ đàm được đảm bảo an toàn khi sử dụng ở loại I, II và III vùng 1, các nhóm C, D, E, F và G cũng được chấp thuận cho sử dụng trong môi trường dễ đánh lửa thuộc lọai I, vùng 2 các nhóm A, B, C và D
Bảng phân lọai vùng nguy hiểm:
Vùng
|
Lọai I Hơi và khí đốt
|
Lọai II Bụi bặm
|
Lọai III
Các loại sợi và phụ gia
|
Nhóm
|
Nhóm
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
|
Vùng 1: An toàn trong kích nổ
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Vùng 2: Không phát tia lửa điện
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
Nhóm sắp xếp theo môi trường thử nghiệm tiêu biểu:
- Nhóm A : Khí axêtylen
- Nhóm B : Khí Hydro.
- Nhóm C : Khí Etylen.
- Nhóm D : Khí Metan / Propan
- Nhóm E : Bụi kim loại dễ bắt lửa
- Nhóm F : Bụi than đen / than đá / than cốc.
- Nhóm G : Bụi ngũ cốc.
Chuyên dùng trong các lĩnh vực đặt biệt dễ cháy nổ : Dầu khí , gas hóa chất ....